SO SÁNH VF5 PLUS VÀ HERIO GREEN

1. Thông số kỹ thuật chính
VinFast VF 5 / Herio Green
- Phân khúc: xe crossover đô thị (A‑segment, hatchback 5 cửa)
- Kích thước (DxRxC): 3.965 mm, 1 .720 mm, 1. 580 mm, trục cơ sở 2.514 mm
- Động cơ & pin: 1 động cơ, mô‑men xoắn 135 Nm; Pin LFP dung lượng 37,23Kw
- Tầm chạy: 326 km theo chuẩn NEDC
- Khả năng tăng tốc & tốc độ tối đa: 0–100 km/h mất khoảng 10.9 giây, tốc độ tối đa

2. Sự khác biệt của – VinFast VF 5 / Herio Green
Tiêu chí | VinFast VF5 | Herio Green |
---|---|---|
Tên gọi | VF5 | Herio Green |
Mâm và lốp | Mâm thép 16 inch 195/60R16 | Mâm hợp kim 17 inch 205/55R17 |
Tính năng đèn | Đèn định vị halogen | Tự động bật/tắt, đèn chờ dẫn đường, đèn định vị halogen |
Hệ thống âm thanh | 2 loa | 4 loa |
Hệ thống giám sát áp suất lốp | Không có | iTPMS |
Túi Khi | 2 túi khí | 6 túi khí |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không có | Có |
Cảnh báo mở cửa | Không có | Có |
Camera | Aftersales (Không có) | Camera lùi |

3. Mức giá lăn bánh Vinfast VF5 và Herio Green
Chênh lệch giá niêm yết giữa 2 xe là 30 Triệu

4. Tóm tắt
VinFast VF 5
- Phù hợp với người dùng cá nhân, nhiều phiên bản lựa chọn, mức giá linh hoạt.
- Nhiều optinon quan trọng, tối ưu cho người sử dụng
Herio Green
- Phiên bản tối ưu cho dịch vụ vận tải công nghệ – pin lớn, công suất cao, đầy đủ tính năng hỗ trợ lái, sạc miễn phí, bảo hành pin không giới hạn..
- Tham gia Platform – Ghép xe vào XanhSM chia sẻ doanh thu 90/10
